Thông tin chi tiết sản phẩm
Nguồn gốc: Trung Quốc
Hàng hiệu: UNMAG
Chứng nhận: ISO9001, IATF16949, ISO14001
Điều khoản thanh toán & vận chuyển
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 100PCS
Giá bán: As negotiation
chi tiết đóng gói: thùng carton, pallet
Thời gian giao hàng: 20-25 ngày
Điều khoản thanh toán: T/TL/C
Khả năng cung cấp: 100 tấn mỗi tháng cho nam châm NdFeB
Định hướng từ tính: |
Như tùy chỉnh |
Vật liệu: |
Sắt Neodymium Boron |
Lớp phủ: |
Niken, NiCuNi, Kẽm, Epoxy, v.v. |
Hình dạng: |
Khối, vòng cung, vòng, nam châm hình dạng tùy chỉnh |
Ứng dụng: |
Ô tô năng lượng mới, Phát điện gió, Động cơ Servo, Động cơ kéo |
Nhiệt độ làm việc: |
80~220°C |
Thể loại: |
N35-N52, 35M-50M, 35H-48H, 30SH-45SH... |
Định hướng từ tính: |
Như tùy chỉnh |
Vật liệu: |
Sắt Neodymium Boron |
Lớp phủ: |
Niken, NiCuNi, Kẽm, Epoxy, v.v. |
Hình dạng: |
Khối, vòng cung, vòng, nam châm hình dạng tùy chỉnh |
Ứng dụng: |
Ô tô năng lượng mới, Phát điện gió, Động cơ Servo, Động cơ kéo |
Nhiệt độ làm việc: |
80~220°C |
Thể loại: |
N35-N52, 35M-50M, 35H-48H, 30SH-45SH... |
Nam châm Neodymium Sintered là một nam châm mạnh mẽ được làm bằng vật liệu Neodymium Iron Boron (NdFeB), và nó là một trong những nam châm được tìm kiếm nhiều nhất do tính chất từ tính cao của nó.Nó có sẵn trong các loại khác nhau như N35-N52, 35M-50M, 35H-48H, 30SH-45SH, v.v. Nó có nhiều lớp phủ khác nhau như Nickel, NiCuNi, Zinc, Epoxy, v.v.
Nam châm Neodymium Sintered được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng bao gồm xe điện năng lượng mới, sản xuất điện gió, động cơ phụ, động cơ kéo, vv. Nó có nhiều lợi thế,Kháng nhiệt độ làm việc caoHơn nữa, nó được chứng nhận bởi ISO9001, IATF16949, ISO14001 cho chất lượng và an toàn của nó.
Nếu bạn đang tìm kiếm một nam châm N35 đáng tin cậy và mạnh mẽ, Nam châm Neodymium sintered là sự lựa chọn tốt nhất của bạn. Nó có thể cung cấp cho bạn sức mạnh và hiệu suất hiệu quả nhất.
Thể loại | Remanence | Hành động ép buộc | Sự ép buộc nội tại | Sản phẩm năng lượng tối đa | Thời gian làm việc | |||||
(Br) | (HcB) | (HcJ) | (BH) tối đa | TW | ||||||
KG | T | KOe | KA/m | KOe | KA/m | MGOe | KJ/m3 | °C | ||
N Dòng |
N35 | 11.7-12.2 | 1.17-1.22 | ≥ 109 | ≥868 | ≥12 | ≥ 955 | 33-36 | 263-287 | ≤ 80 |
N38 | 12.2-12.5 | 1.22-1.25 | ≥ 11.3 | ≥ 899 | ≥12 | ≥ 955 | 36-39 | 287-310 | ≤ 80 | |
N40 | 12.5-12.8 | 1.25-1.28 | ≥ 11.4 | ≥ 907 | ≥12 | ≥ 955 | 38-41 | 302-326 | ≤ 80 | |
N42 | 12.8-13.2 | 1.28-1.32 | ≥ 11.5 | ≥ 915 | ≥12 | ≥ 955 | 40-43 | 318-342 | ≤ 80 | |
N45 | 13.2-13.8 | 1.32-1.38 | ≥ 11.6 | ≥ 923 | ≥12 | ≥ 955 | 43-46 | 342-366 | ≤ 80 | |
N48 | 13.8-14.2 | 1.38-1.42 | ≥ 11.6 | ≥ 923 | ≥12 | ≥ 955 | 46-49 | 366-390 | ≤ 80 | |
N50 | 14.0-14.5 | 1.40-1.45 | ≥ 100 | ≥ 796 | ≥ 11 | ≥876 | 48-51 | 382-406 | ≤ 60 | |
N52 | 14.3-14.8 | 1.43-1.48 | ≥ 100 | ≥ 796 | ≥ 11 | ≥876 | 50-53 | 398-422 | ≤ 60 | |
M Dòng |
35M | 11.7-12.2 | 1.17-1.22 | ≥ 109 | ≥868 | ≥14 | ≥1114 | 33-36 | 263-287 | ≤ 100 |
38M | 12.2-12.5 | 1.22-1.25 | ≥ 11.3 | ≥ 899 | ≥14 | ≥1114 | 36-39 | 287-310 | ≤ 100 | |
40M | 12.5-12.8 | 1.25-1.28 | ≥ 11.6 | ≥ 923 | ≥14 | ≥1114 | 38-40 | 302-326 | ≤ 100 | |
42M | 12.8-13.2 | 1.28-1.32 | ≥ 120 | ≥ 955 | ≥14 | ≥1114 | 40-43 | 318-342 | ≤ 100 | |
45M | 13.2-13.8 | 1.32-1.38 | ≥ 125 | ≥ 955 | ≥14 | ≥1114 | 43-46 | 342-366 | ≤ 100 | |
48M | 13.6-14.3 | 1.36-1.43 | ≥ 129 | ≥1027 | ≥14 | ≥1114 | 46-49 | 366-390 | ≤ 100 | |
50M | 14.0-14.5 | 1.40-1.45 | ≥ 13.0 | ≥1033 | ≥14 | ≥1114 | 48-51 | 382-406 | ≤ 100 | |
52M | 14.3-14.8 | 1.43-1.48 | ≥ 13.0 | ≥ 995 | ≥14 | ≥1114 | 50-52 | 398-414 | ≤ 100 | |
H Dòng |
33H | 11.3-11.7 | 1.13-1.17 | ≥ 106 | ≥844 | ≥ 17 | ≥1353 | 31-34 | 263-287 | ≤ 120 |
35H | 11.7-12.2 | 1.17-1.21 | ≥ 109 | ≥ 869 | ≥ 17 | ≥1353 | 33-36 | 263-287 | ≤ 120 | |
38H | 12.2-12.5 | 1.22-1.25 | ≥ 11.3 | ≥ 899 | ≥ 17 | ≥1353 | 36-39 | 287-310 | ≤ 120 | |
40H | 12.5-12.8 | 1.25-1.28 | ≥ 11.6 | ≥ 923 | ≥ 17 | ≥1353 | 38-41 | 302-326 | ≤ 120 | |
42H | 12.8-13.2 | 1.28-1.32 | ≥ 120 | ≥ 955 | ≥ 17 | ≥1353 | 40-43 | 318-342 | ≤ 120 | |
45h | 13.0-13.6 | 1.30-1.36 | ≥ 121 | ≥ 963 | ≥ 17 | ≥1353 | 43-46 | 326-358 | ≤ 120 | |
48h | 13.7-14.3 | 1.37-1.43 | ≥ 125 | ≥ 955 | ≥ 17 | ≥1274 | 46-49 | 366-390 | ≤ 120 | |
SH Dòng |
30SH | 10.8-11.3 | 1.08-1.13 | ≥ 101 | ≥ 804 | ≥ 20 | ≥1592 | 28-31 | 233-247 | ≤ 150 |
33SH | 11.3-11.7 | 1.13-1.17 | ≥ 106 | ≥844 | ≥ 20 | ≥1592 | 31-34 | 247-271 | ≤ 150 | |
35SH | 11.7-12.2 | 1.17-1.22 | ≥ 11.0 | ≥876 | ≥ 20 | ≥1592 | 33-36 | 263-287 | ≤ 150 | |
38SH | 12.2-12.5 | 1.22-1.25 | ≥ 11.4 | ≥ 907 | ≥ 20 | ≥1592 | 36-39 | 287-310 | ≤ 150 | |
40SH | 12.5-12.8 | 1.25-1.28 | ≥ 11.8 | ≥939 | ≥ 20 | ≥1592 | 38-41 | 302-326 | ≤ 150 | |
42SH | 12.8-13.2 | 1.28-1.32 | ≥ 124 | ≥ 987 | ≥ 20 | ≥1592 | 40-43 | 318-342 | ≤ 150 | |
45SH | 13.2-13.8 | 1.32-1.38 | ≥ 126 | ≥ 1003 | ≥ 20 | ≥1592 | 43-46 | 342-366 | ≤ 150 | |
48SH | 13.7-14.3 | 1.37-1.43 | ≥ 126 | ≥ 1003 | ≥ 20 | ≥1592 | 46-49 | 366-390 | ≤ 150 | |
Ừ. Dòng |
30UH | 10.8-11.3 | 1.08-1.13 | ≥ 102 | ≥ 812 | ≥ 25 | ≥1990 | 28-31 | 223-247 | ≤ 180 |
33UH | 11.3-11.7 | 1.13-1.17 | ≥ 107 | ≥ 852 | ≥ 25 | ≥1990 | 31-34 | 247-271 | ≤ 180 | |
35UH | 11.7-12.2 | 1.17-1.22 | ≥ 108 | ≥860 | ≥ 25 | ≥1990 | 33-36 | 263-287 | ≤ 180 | |
38UH | 12.2-12.5 | 1.22-1.25 | ≥ 11.0 | ≥876 | ≥ 25 | ≥1990 | 36-39 | 287-310 | ≤ 180 | |
40UH | 12.4-12.8 | 1.24-1.28 | ≥ 11.3 | ≥ 915 | ≥ 25 | ≥1990 | 38-41 | 302-326 | ≤ 180 | |
42UH | 12.8-13.2 | 1.28-1.32 | ≥ 11.3 | ≥971 | ≥ 25 | ≥1990 | 40-43 | 318-342 | ≤ 180 | |
EH Dòng |
30EH | 10.8-11.3 | 1.08-1.13 | ≥ 102 | ≥ 812 | ≥ 30 | ≥2388 | 28-31 | 223-247 | ≤ 200 |
33EH | 11.3-11.7 | 1.13-1.17 | ≥ 105 | ≥836 | ≥ 30 | ≥2388 | 31-34 | 247-271 | ≤ 200 | |
35EH | 11.7-12.2 | 1.17-1.22 | ≥ 11.0 | ≥876 | ≥ 30 | ≥2388 | 33-36 | 263-287 | ≤ 200 | |
38EH | 12.2-12.5 | 1.22-1.25 | ≥ 11.3 | ≥ 899 | ≥ 30 | ≥2388 | 36-39 | 287-310 | ≤ 200 | |
AH Dòng |
30AH | 10.2-10.8 | 1.02-1.08 | ≥ 101 | ≥ 804 | ≥ 35 | ≥2706 | 28-30 | 223-247 | ≤ 220 |
33AH | 11.4-11.7 | 1.14-1.17 | ≥ 106 | ≥844 | ≥ 35 | ≥2706 | 31-33 | 247-263 | ≤ 220 | |
35AH | 11.7-12.1 | 1.17-1.21 | ≥ 109 | ≥876 | ≥ 35 | ≥2706 | 33-36 | 263-279 | ≤ 220 |
Parameter | Mô tả |
---|---|
Định hướng từ tính | Như tùy chỉnh |
Nhiệt độ hoạt động | 80~220°C |
Ứng dụng | Xe năng lượng mới, Sản xuất năng lượng gió, Máy gia dụng, Máy kéo |
Thể loại | N35-N52, 35M-50M, 35H-48H, 30SH-45SH... |
Hình dạng | Khối, cung, vòng, nam châm hình tùy chỉnh |
Vật liệu | Neodymium Iron Boron |
Chứng nhận | ISO9001, IATF16949, ISO14001 |
Lớp phủ | Nickel,NiCuNi,Zinc,Epoxy vv |
Tính năng | Nam châm mạnh mẽ, Nam châm thanh, Nam châm Neodymium |
UNMAG Nam châm Neodymium Sintered là nam châm mạnh mẽ, hiệu suất cao được làm từ hợp kim bao gồm Neodymium, Sắt và Boron.Những nam châm này có sản phẩm năng lượng từ cao nhất của bất kỳ vật liệu nam châm vĩnh viễn, làm cho chúng trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi lực từ tính tối đa. Chúng có sẵn trong nhiều hình dạng và kích thước, bao gồm khối, vòng cung, vòng và hình dạng tùy chỉnh.Nam châm UNMAG N35 chống ăn mòn, bền, và có nhiệt độ hoạt động trong khoảng 80 ~ 220 ° C. Nam châm có thể được phủ bằng Nickel, NiCuNi, kẽm hoặc Epoxy để bảo vệ thêm. Nam châm UNMAG được chứng nhận theo ISO9001, IATF16949,và ISO14001 và được đóng gói trong hộp bìa để giao trong vòng 20-25 ngày.
UNMAG Sintered Neodymium Magnets phù hợp với nhiều ứng dụng như động cơ, cảm biến, loa, tuabin gió, thiết bị y tế và điện tử tiêu dùng.Chúng cũng được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp như bộ tách từ tính, các hệ thống nâng từ tính, các hệ thống buộc từ tính, và các hệ thống kẹp từ tính.UNMAG nam châm neodymium sintered có thể được sử dụng cho một loạt các nhiệm vụ đòi hỏi.
Nam châm Neodymium Sintered từ UNMAG, Trung Quốc.
Tên thương hiệu: UNMAG
Địa điểm xuất xứ: Trung Quốc
Chi tiết bao bì: Hộp carton
Thời gian giao hàng: 20-25 ngày
Ứng dụng: Xe điện năng lượng mới,Sản xuất điện gió,Động cơ phụ,Động cơ kéo
Mức độ: N35-N52, 35M-50M, 35H-48H, 30SH-45SH...
Lớp phủ: Nickel,NiCuNi,Zinc,Epoxy vv
Hình dạng: khối, cung, vòng, từ tính hình dạng tùy chỉnh
Nhiệt độ làm việc: 80 ~ 220 °C
Tính năng: Nam châm N35 mạnh mẽ, Nam châm N35, Nam châm mạnh mẽ, Nam châm Neodymium
Bao bì và vận chuyển nam châm Neodymium Sintered:
Các nam châm neodymium ngưng tụ phải được đóng gói và vận chuyển theo quy định của Hiệp hội Giao thông Hàng không Quốc tế (IATA).chống nước và không khíCác nam châm phải được tách ra khỏi nhau để tránh va chạm trong quá trình vận chuyển.Phương pháp vận chuyển phải được chọn dựa trên kích thước và trọng lượng của nam châm để đảm bảo giao hàng an toàn và kịp thời.